từ điển nhật việt

higaeri là gì? Nghĩa của từ 日帰り ひがえり trong tiếng Nhậthigaeri là gì? Nghĩa của từ 日帰り  ひがえり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu higaeri là gì? Nghĩa của từ 日帰り ひがえり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 日帰り

Cách đọc : ひがえり. Romaji : higaeri

Ý nghĩa tiếng việ t : du lịch đi về trong một ngày

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは日帰りで京都に行きました。
watakushi tachi ha higaeri de miyako ni iki mashi ta
Chúng tôi đi du lịch Tokyo 1 ngày đi về

日帰りで大阪に旅行しました。
higaeri de oosaka ni ryokou shi mashi ta
Tôi đi du lịch tới Oosaka đi về trong một ngày.

Xem thêm :
Từ vựng : 取り消す

Cách đọc : とりけす. Romaji : torikesu

Ý nghĩa tiếng việ t : hủy bỏ, xóa bỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ホテルの予約を取り消したよ。
hoteru no yoyaku wo torikeshi ta yo
Tôi đã huỷ việc đặt khách sạn rồi

今日の計画を取り消してください。
konnichi no keikaku wo torikeshi te kudasai
Hãy huỷ bỏ kế hoạch ngày hôm nay.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chan-ngay là gì?

cuoi-thang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : higaeri là gì? Nghĩa của từ 日帰り ひがえり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook