hihyou là gì?

hihyou là gì? Nghĩa của từ 批評 ひひょう trong tiếng Nhậthihyou là gì? Nghĩa của từ 批評  ひひょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hihyou là gì? Nghĩa của từ 批評 ひひょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 批評

Cách đọc : ひひょう. Romaji : hihyou

Ý nghĩa tiếng việ t : bình luận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その映画はよい批評を得ているんだ。
sono eiga ha yoi hihyou wo e te iru n da
Cuốn phim đó nhận được đánh giá tốt

この問題についての批評が悪いね。
kono mondai nitsuite no hihyou ga warui ne
Bình luận về vấn đề này xấu nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : つぐ

Cách đọc : つぐ. Romaji : tsugu

Ý nghĩa tiếng việ t : rót

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お酒をおつぎしましょう。
o sake wo otsugi shi masho u
Xin cho phép tôi rót rượu

お客さんに水をつぎました。
okyaku san ni mizu wo tsugi mashi ta
Tôi đã rót nước cho khách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuoi-tum-tim là gì?

biet-danh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hihyou là gì? Nghĩa của từ 批評 ひひょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook