từ điển nhật việt

hiji là gì? Nghĩa của từ 肘 ひじ trong tiếng Nhậthiji là gì? Nghĩa của từ 肘  ひじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiji là gì? Nghĩa của từ 肘 ひじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 肘

Cách đọc : ひじ. Romaji : hiji

Ý nghĩa tiếng việ t : khuỷu tay

Ý nghĩa tiếng Anh : elbow

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は肘に怪我をした。
Kare ha hiji ni kega wo shi ta.
Anh ấy đã bị thương ở khuỷu tay

スポーツをしているときに、肘に怪我をした。
Supotsu wo shi te iru toki ni, hizi ni kega wo shi ta.
Khi tôi chơi thể thao thì tôi đã làm khuỷu tay bị thương.

Xem thêm :
Từ vựng : 枕

Cách đọc : まくら. Romaji : makura

Ý nghĩa tiếng việ t : cái gối

Ý nghĩa tiếng Anh : pillow

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は低い枕が好きです。
Watashi ha hikui makura ga suki desu.
Tôi thích cái gối thấp

この枕はやわらかい。
Kono makura ha yawarakai.
Cái gối này mềm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tatemono là gì?

douro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiji là gì? Nghĩa của từ 肘 ひじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook