Hình chữ nhật tiếng Nhật là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Hình chữ nhật tiếng Nhật là gì?
Từ thường gặp của từ “hình chữ nhật” là 長方形(ちょうほうけい、chouhoukei): hình chữ nhật
Ví dụ
この長方形の面積はなんですか。
Kono chouhoukei no menseki ha nan desu ka.
Diện tích của hình chữ Nhật này là bao nhiêu?
長方形のテーブルを買いたいですが、欲しい型がまだ見つからない。
Chouhoukei no te-buru wo kaitai desu ga, hoshii kata ga mada mitsukaranai.
Tôi muốn mua một cái bàn hình chữ nhật nhưng vẫn chưa tìm được mẫu ưng ý.
この広場は長方形である。
Kono hiroba ha chouhoukei de aru.
Cái quảng trường đó hình chữ nhật.
長方形は4つの内角が直角です。
Chouhoukei ha yottsu no naikaku ga chokkaku desu.
Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
Từ đồng nghĩa, gần nghĩa :
四辺形(しへんけい、shihenkei): hình tứ giác.
Ví dụ :
この四辺形の周囲を測ってみた。
Kono shihenkei no shuui wo hakatte mita.
Tôi đã thử đo chu vi của hình tứ giác này.
この四辺形の長さはなんですか。
Kono shihenkei no nagasa ha nan desu ka.
Chiều dài của tứ giác này là bao nhiêu?
矩形(くけい、kukei) : hình chữ nhật và hình vuông nói chung
Ví dụ
矩形は長方形の他の言い方です。
Kukei ha chouhoukei no hoka no ii kata desu.
Kukei là cách nói khác của chouhoukei (= hình chữ nhật)
矩形の庭が正方形のほうが好きです。
Kukei no niwa ga seihoukei no hou ga suki desu.
Với vườn có 4 góc vuông thì tôi thích hình vuông hơn.
Từ liên quan :
丸(まる、maru) : hình tròn
三角形(さんかくけい、sankaku kei): hình tam giác
正方形(せいほうけい、seihoukei) : hình vuông
ひし形(ひしけい、hishi kei) : hình thoi
平行四辺形(へいこうしへんけい、heikou shihenkei): hình bình hành
多角形(たかくけい、takakukei) : hình đa giác
正多角形(せいたかくけい、sei takakukei): hình đa giác đều
立方体(りっぽうたい、rippoutai) : hình lập phương
~ 角形(かくけい、kakukei): hình ~ giác
Ví dụ : 五角形(ごかくけい、go kakukei) : hình ngũ giác
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Hình chữ nhật tiếng Nhật là gì? Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.