từ điển nhật việt

hirakeru là gì? Nghĩa của từ 開ける ひらける trong tiếng Nhậthirakeru là gì? Nghĩa của từ 開ける  ひらける trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hirakeru là gì? Nghĩa của từ 開ける ひらける trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 開ける

Cách đọc : ひらける. Romaji : hirakeru

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng, phát triển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

霧が晴れて視界が開けたね。
kiri ga hare te shikai ga hirake ta ne

Mây đã tan, tầm nhìn được mở rộng

あのそば店は小さい店から大きいレストランに開けた。
ano soba ten ha chiisai mise kara ohkii resutoran ni hirake ta
Cửa hàng mì soba đó từ một cửa hàng bé đã phát triển thành 1 nhà hàng lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 支える

Cách đọc : ささえる. Romaji : sasaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nâng đỡ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父親には一家を支える責任がある。
Chichioya ni ha ikka wo sasaeru sekinin ga aru.

Bố là người có trách nhiệm nâng đỡ cả gia đình

私は親に支えられる。
watakushi ha oya ni sasaerareru
Tôi được bố mẹ nâng đỡ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xuat-vien là gì?

leu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hirakeru là gì? Nghĩa của từ 開ける ひらける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook