từ điển nhật việt

hiroba là gì? Nghĩa của từ 広場 ひろば trong tiếng Nhậthiroba là gì? Nghĩa của từ 広場  ひろば trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiroba là gì? Nghĩa của từ 広場 ひろば trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 広場

Cách đọc : ひろば. Romaji : hiroba

Ý nghĩa tiếng việ t : quảng trường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

広場に子供がたくさん集まっていたよ。
hiroba ni kodomo ga takusan atsumatu te i ta yo
Có rất nhiều trẻ con ở quảng trường

広場で演奏している人は私のアイドルです。
hiroba de ensou shi te iru hito ha watakushi no aidoru desu
Người đang biểu diễn ở hội trường là thần tượng của tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : ダム

Cách đọc : だむ. Romaji : damu

Ý nghĩa tiếng việ t : đập nước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、ダムの水が少ないね。
ima damu no mizu ga sukunai ne
Bây giờ nước trong đập ít nhỉ

ダムは建築中です。
damu ha kenchikujuu desu
Đập nước đang được xây dựng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bat-giac-vo-y là gì?

phia-truoc-nha-ga là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiroba là gì? Nghĩa của từ 広場 ひろば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook