từ điển nhật việt

hirogeru là gì? Nghĩa của từ 広げる ひろげる trong tiếng Nhậthirogeru là gì? Nghĩa của từ 広げる  ひろげる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hirogeru là gì? Nghĩa của từ 広げる ひろげる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 広げる

Cách đọc : ひろげる. Romaji : hirogeru

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車の中では新聞を広げないで。
Densha no naka de ha shinbun o hiroge nai de.
Trong xe, đừng có mở báo to như vậy

鷲は羽根を広げている。
washi ha hane wo hiroge te iru
Đại bàng đang dang rộng đôi cánh.

Xem thêm :
Từ vựng : 知事

Cách đọc : ちじ. Romaji : chiji

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà lãnh đạo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は有能な知事ね。
Kare ha yuunou na chiji ne.
ông ấy quả là 1 lãnh đạo có tài

知事の立場ではこのことを許したほうがいい。
chiji no tachiba de ha kono koto wo yurushi ta hou ga ii
Ở trên lập trường của nhà lãnh đạo thì nên tha thứ cho việc này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quan-diem là gì?

hieu-suat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hirogeru là gì? Nghĩa của từ 広げる ひろげる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook