từ điển nhật việt

hitobito là gì? Nghĩa của từ 人々 ひとびと trong tiếng Nhậthitobito là gì? Nghĩa của từ 人々  ひとびと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitobito là gì? Nghĩa của từ 人々 ひとびと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人々

Cách đọc : ひとびと. Romaji : hitobito

Ý nghĩa tiếng việ t : con người

Ý nghĩa tiếng Anh : people

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの村の人々はとても親切です。
Ano mura no hitobito ha totemo shinsetsu desu.
Người làng đó rất thân thiện

人々が広場に来ます。
Hitobito ga hiroba ni kimasu.
Người người đến quảng trường.

Xem thêm :
Từ vựng : 寺

Cách đọc : てら. Romaji : tera

Ý nghĩa tiếng việ t : ngôi chùa

Ý nghĩa tiếng Anh : temple

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこに古いお寺があります。
Asoko ni furui otera ga ari masu.
Ở đó có một ngôi chùa nhỏ

京都ではお寺が多い都市だ。
Kyouto de wa otera ga ooii toshida.
Kyoto là thành phố nhiều chùa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

niwatori là gì?

minato là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hitobito là gì? Nghĩa của từ 人々 ひとびと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook