Hóa đơn tiếng nhật là gì

Hóa đơn tiếng nhật là gìHóa đơn tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Hóa đơn tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “hóa đơn” tiếng Nhật là :

勘定(かんじょう、kanjou) : hóa đơn.

Ví dụ :

勘定をお願いします
Kanjou wo onegaishimasu
Cho tôi trả tiền/ Cho tôi xin hóa đơn.

石田さんは勘定を払いますっていました。
Ishida san ha kanjou wo haraimasu tte imashita.
Anh Ishida nói là : “tôi sẽ trả hóa đơn”.

私は勘定をします。
Watashi ha kanjou wo shimasu.
Tôi sẽ trả hóa đơn

お勘定!
O kanjou!
Tính tiền giúp tôi!

Từ liên quan, từ đồng nghĩa

Ngoài từ 勘定 thì còn nhiều từ khác mang nghĩa “hóa đơn” :

勘定書(かんじょうしょ、kanjousho) : hóa đơn, biên bản thu tiền

インボイス(inboisu) : hóa đơn

Ví dụ :

商品注文のインボイスが届けきましたからもう一度確認してください。
Shouhinchuumon no inboisu ga todoki mashitakara mou ichido kakunin shite kudasai.
Hóa đơn đặt hàng đã chuyển tới rồi nên xin anh hãy xác nhận lại một lần nữa.

請求書(せいきゅうしょ、seikyuusho) : hóa đơn, phiếu thu tiền

Ví dụ :

店員から請求書をもらった。
Tenin kara seikyuusho wo moratta.
Tôi đã nhận hóa đơn từ nhân viên.

これは昨日買った商品の請求書です。
Kore ha kinou katta shouhin no seikyuusho desu.
Đây là hóa đơn mua hàng hôm qua.

精算書(せいさんしょ、seisansho) : phiếu tính tiền

Ví dụ :

精算書の書き方がわからない
Seisansho no kakikata ga wakaranai.
Tôi không biết cách viết phiếu tính tiền

支払通知(しはらいつうち、shiharai tsuuchi) : thông báo trả tiền, phiếu tính tiền

レシート(reshi-to) : hóa đơn. Từ gốc tiếng Anh là “receipt”

受取(うけとり、uketori) : hóa đơn.

Ví dụ:

田中さんに受取を書く
Tanaka san ni uketori wo kaku
Viết hóa đơn cho anh Tanaka.

現金受取(げんきんうけとり、genkin uketori) : hóa đơn tiền mặt

計算書(けいさんしょ、keisansho) : phiếu tính tiền, bảng thu chi

Ví dụ :

計算書を持ってこい!
Keisansho wo motte koi!
Mang bản thu chi ra đây!

Xem thêm :

Đồng phục tiếng Nhật là gì?

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Hóa đơn tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply