từ điển việt nhật

hoa quả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa quảhoa quả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa quả

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoa quả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa quả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa quả:

Trong tiếng Nhật hoa quả có nghĩa là : 果物. Cách đọc : くだもの. Romaji : kudamono

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

デザートに果物を食べましょう。
Dezato ni kudamono o tabe masho u.
Chúng ta hãy ăn hoa quả vào lúc tráng miệng

果物の中でりんごが一番好きです。
kudamono no naka de ringo ga ichiban suki desu
Trong các loại hoa quả thì tôi thích táo nhất.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗi sai:

Trong tiếng Nhật lỗi sai có nghĩa là : 間違い . Cách đọc : まちがい. Romaji : machigai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は同じ間違いを繰り返した。
Kanojo ha onaji machigai o kurikaeshi ta.
Cô ấy lặp đi lặp lại cùng 1 lỗi sai

このテストは間違いだらけです。
kono tesuto ha machigai darake desu
Bài kiếm tra này toàn lỗi sai.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

rạp chiếu phim tiếng Nhật là gì?

đáng sợ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoa quả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa quả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook