từ điển việt nhật

học hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học hànhhọc hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học hành

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu học hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học hành.

Nghĩa tiếng Nhật của từ học hành:

Trong tiếng Nhật học hành có nghĩa là : 学ぶ . Cách đọc : まなぶ. Romaji : manabu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は哲学を学んでいます。
watakushi ha tetsugaku wo manan de i masu
Tôi đang học triết học

外国語を学んでいる。
gaikoku go wo manan de iru
Tôi đang học ngoại ngữ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trưởng thành:

Trong tiếng Nhật trưởng thành có nghĩa là : 成長 . Cách đọc : せいちょう. Romaji : seichou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

庭の木、大きく成長したわね。
niwa no ki ookiku seichou shi ta wa ne
Cây trong vườn đã lớn hết rồi nhỉ

子供が成長して、社会人になった。
kodomo ga seichou shi te shakai hito ni natta
Con cái trường thành rồi thành người xã hội cả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu) tiếng Nhật là gì?

kiến thức tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : học hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học hành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook