học kì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học kì
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu học kì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học kì.
Nghĩa tiếng Nhật của từ học kì:
Trong tiếng Nhật học kì có nghĩa là : 学期 . Cách đọc : がっき. Romaji : gakki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新学期が始まったね。
shin gakki ga hajimatta ne
học kì mới đã bắt đầu rồi nhỉ
今学期でクラブに一つ参加したい
ima gakki de kurabu ni hitotsu sanka shi tai
Học kì này tôi muốn tham gia 1 câu lạc bộ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phản bội:
Trong tiếng Nhật phản bội có nghĩa là : 裏切る . Cách đọc : うらぎる. Romaji : uragiru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は仲間を裏切ったの。
kare ha nakama wo uragitta no
hắn đã phản bội lại đồng đội
彼は私を裏切った。
kare ha watakushi wo uragitta
Anh ấy đã phản bội tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : học kì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học kì. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook