hodo là gì? Nghĩa của từ 程 ほど trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hodo là gì? Nghĩa của từ 程 ほど trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 程
Cách đọc : ほど. Romaji : hodo
Ý nghĩa tiếng việ t : giới hạn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冗談にも程がある。
oudan ni mo hodo ga aru
Joudan ni mo hodo ga aru.
Dù đùa thì cũng có giới hạn
遊びにもほどがあります。
asobi ni mo hodo ga ari masu
Chơi thì cũng có giới hạn.
Xem thêm :
Từ vựng : 取得
Cách đọc : しゅとく. Romaji : shutoku
Ý nghĩa tiếng việ t : thu được
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
やっと運転免許を取得しました。
Yatto unten menkyo wo shutoku shi mashi ta.
Cuối cũng tôi cũng đã lấy được giấy phép lái xe
大きい利益が取得されました。
ookii rieki ga shutoku sa re mashi ta
Tôi đã thu được lợi ích lớn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hodo là gì? Nghĩa của từ 程 ほど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook