từ điển nhật việt

hoken là gì? Nghĩa của từ 保健 ほけん trong tiếng Nhậthoken là gì? Nghĩa của từ 保健  ほけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoken là gì? Nghĩa của từ 保健 ほけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 保健

Cách đọc : ほけん. Romaji : hoken

Ý nghĩa tiếng việ t : bảo hiểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

保健室で少し休んだわ。
hoken shitsu de sukoshi yasun da wa
Tôi đã nghỉ ngơi 1 chút trong phòng bảo hiểm

保険の成果を改善するべきだ。
hoken no seika wo kaizen suru beki da
Nên cải thiện thành quả bảo hiểm.

Xem thêm :
Từ vựng : 拡張

Cách đọc : かくちょう. Romaji : kakuchou

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その会社は店舗を拡張していますね。
sono kaisha ha tempo wo kakuchou shi te i masu ne
Công ty đó đang mở rộng các quầy bán

私たちの組織は活動を拡張する
watashi tachi no soshiki ha katsudou wo kakuchou suru
Tổ chức của chúng tôi sẽ mở rộng hoạt động.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mot-phia là gì?

am-luong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoken là gì? Nghĩa của từ 保健 ほけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook