hon là gì? Nghĩa của từ 本 ほん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hon là gì? Nghĩa của từ 本 ほん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 本
Cách đọc : ほん. Romaji : hon
Ý nghĩa tiếng việ t : sách
Ý nghĩa tiếng Anh : book, volume
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
本を1冊買いました。
Hon wo 1 satsu kaimashita.
Tôi đã mua một quyển sách
先生からもらった本はまだ新しいです。
Sensei kara moratta hon ha mada atarashii desu.
Quyển sách tôi nhận được từ thấy giáo vẫn còn mới.
Xem thêm :
Từ vựng : 今年
Cách đọc : ことし. Romaji : kotoshi
Ý nghĩa tiếng việ t : năm nay
Ý nghĩa tiếng Anh : this year (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年はイタリアに旅行したい。
Kotoshi ha itaria ni ryokou shi tai.
Năm nay tôi muốn đi du lịch ở Italya
今年は2017年です。
Kotoshi ha 2017 nen desu.
Năm nay là năm 2017.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hon là gì? Nghĩa của từ 本 ほん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook