từ điển nhật việt

hone là gì? Nghĩa của từ 骨 ほね trong tiếng Nhậthone là gì? Nghĩa của từ 骨  ほね trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hone là gì? Nghĩa của từ 骨 ほね trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 骨

Cách đọc : ほね. Romaji : hone

Ý nghĩa tiếng việ t : xương

Ý nghĩa tiếng Anh : bone

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は足の骨を折りました。
Kare ha ashi no hone o ori mashi ta.
Anh ấy đã làm gẫy xương chân

珍しい動物の骨が見つけられました。
Mezurashii doubutsu no hone ga mitsuke raremashita.
Xương của động vật quý hiếm đã được tìm thấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 風呂屋

Cách đọc : ふろや. Romaji : furoya

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà tắm, nơi cung cấp dịch vụ tắm bồn

Ý nghĩa tiếng Anh : bathhouse, public bath

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日、友達とお風呂屋さんに行った。
Kinou, tomodachi to o furo ya san ni itta.
Hôm qua tôi đã đi tới nhà tắm cùng với bạn

風呂屋でシャワーを浴びる。
Furoya de shawa- o abiru.
Tôi đã tắm vòi hoa sen ở phòng tắm dịch vụ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

komaka là gì?

yuki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hone là gì? Nghĩa của từ 骨 ほね trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook