honrai là gì? Nghĩa của từ 本来 ほんらい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu honrai là gì? Nghĩa của từ 本来 ほんらい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 本来
Cách đọc : ほんらい. Romaji : honrai
Ý nghĩa tiếng việ t : vốn có từ trước tới nay
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はプレッシャーから解放されて本来の自分に戻ったな。
kanojo ha puressha- kara kaihou sa re te honrai no jibun ni modotu ta na
Cô ấy đã được giải phóng khỏi áp lực và trở lại với bản thân vốn có
本来のことを活用する。
honrai no koto wo katsuyou suru
Tận dụng những điều vốn có.
Xem thêm :
Từ vựng : 一体
Cách đọc : いったい. Romaji : ittai
Ý nghĩa tiếng việ t : thật không hiểu ~
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一体何事ですか。
ittai nanigoto desu ka
Không hiểu chuyện gì vậy
いったい何をしてるの。
ittai nan wo shi teru no
Rốt cục cậu đang làm gì vậy?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
noi-khiem-ton-ngu-cua言う là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : honrai là gì? Nghĩa của từ 本来 ほんらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook