hợp tác, cặp với tiếng Nhật là gì?
hợp tác, cặp với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp tác, cặp với
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hợp tác, cặp với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp tác, cặp với.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp tác, cặp với:
Trong tiếng Nhật hợp tác, cặp với có nghĩa là : 組む . Cách đọc : くむ. Romaji : kumu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このプロジェクトで私は彼と組んでいるんだ。
Kono purojekuto de watashi ha kare to kun de iru n da.
Dự án này tôi và anh ấy cùng nhau làm
手を組んでください。
te wo kun de kudasai
Hãy nối tay lại.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự in ấn:
Trong tiếng Nhật sự in ấn có nghĩa là : 印刷 . Cách đọc : いんさつ. Romaji : insatsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
年賀状を印刷したの。
Nengajou wo insatsu shi ta no.
Cậu đã in thiệp mừng năm mới chưa
この絵を印刷するつもりだ。
kono e wo insatsu suru tsumori da
Tôi định in bức tranh này.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nhất trí, thống nhất tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hợp tác, cặp với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp tác, cặp với. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook