hợp với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp với
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hợp với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp với.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp với:
Trong tiếng Nhật hợp với có nghĩa là : 合う . Cách đọc : あう. Romaji : au
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この靴は私の足に合っている。
Kono kutsu ha watashi no ashi ni atte iru.
Đôi giày này vừa với chân của tôi
このスカートは妹に合うでしょう。
Kono suka-to ha imouto ni au desho u.
Chiếc váy này chắc sẽ hợp với em gái tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đập trúng va trúng:
Trong tiếng Nhật đập trúng va trúng có nghĩa là : 当たる . Cách đọc : あたる. Romaji : ataru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ボールが彼の頭に当たった。
Bo-ru ga kare no atama ni atatta.
Quả bóng đã trúng đầu anh ấy
宝くじを当たった。
Takarakuji wo atatta.
Tôi trúng vé số rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hợp với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp với. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook