hoshou là gì?

hoshou là gì? Nghĩa của từ 保証 ほしょう trong tiếng Nhậthoshou là gì? Nghĩa của từ 保証  ほしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoshou là gì? Nghĩa của từ 保証 ほしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 保証

Cách đọc : ほしょう. Romaji : hoshou

Ý nghĩa tiếng việ t : bảo đảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この製品の保証期間は5年間となっております。
Kono seihin no hoshou kikan ha 5 nenkan to natte ori masu.

Thời gian bảo hành của sản phẩm này là 5 năm

保証書を持っていますか。
hoshousho wo motte i masu ka
Anh có mang giấy bảo hành không?

Xem thêm :
Từ vựng : 防止

Cách đọc : ぼうし. Romaji : boushi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngăn chặn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

警察は犯罪の防止に努めています。
Keisatsu ha hanzai no boushi ni tsutome te i masu.

Cảnh sát đang nỗ lực ngăn chặn tội phạm

火事を防止するために、次のことを読んでください。
kaji wo boushi suru tame ni tsugi no koto wo yon de kudasai
Để phòng chống hoả hoạn thì hãy đọc những điều sau đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuan-bi-bai-truoc là gì?

gui-bao-dam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoshou là gì? Nghĩa của từ 保証 ほしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook