từ điển nhật việt

houmon là gì? Nghĩa của từ 訪問 ほうもん trong tiếng Nhậthoumon là gì? Nghĩa của từ 訪問  ほうもん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu houmon là gì? Nghĩa của từ 訪問 ほうもん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 訪問

Cách đọc : ほうもん. Romaji : houmon

Ý nghĩa tiếng việ t : thăm hỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来週、妻の実家を訪問します。
raishuu tsuma no jikka wo houmon shi masu
Tuần sau tôi sẽ đi thăm quê của vợ

先生のお宅に訪問する。
sensei no otaku ni houmon suru
Tôi đến thăm hỏi nhà thầy giáo.

Xem thêm :
Từ vựng : 引用

Cách đọc : いにょう. Romaji : inyou

Ý nghĩa tiếng việ t : trích dẫn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

論文にその本を引用したの。
rombun ni sono hon wo inyou shi ta no
Trong luận văn tôi có trích dẫn sách đó

作文にゆうめいな文を引用した。
sakubun ni yuu mei na fumi wo inyou shi ta
Tôi đã trích dẫn một câu nổi tiếng vào bài viết văn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nghe-thuat là gì?

giai-nghia là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : houmon là gì? Nghĩa của từ 訪問 ほうもん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook