từ điển nhật việt

houseki là gì? Nghĩa của từ 宝石 ほうせき trong tiếng Nhậthouseki là gì? Nghĩa của từ 宝石  ほうせき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu houseki là gì? Nghĩa của từ 宝石 ほうせき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 宝石

Cách đọc : ほうせき. Romaji : houseki

Ý nghĩa tiếng việ t : đá quý

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私が一番好きな宝石はダイヤモンドなの。
watashi ga ichiban suki na houseki ha daiyamondo na no
loại đá quý mà tôi thích nhất là kim cương

宝石の中で、ルビが一番人気があります。
houseki no naka de rubi ga ichiban ninki ga ari masu
Trong các loại đá quý thì ruby được yêu thích nhất.

Xem thêm :
Từ vựng : 巣

Cách đọc : す. Romaji : su

Ý nghĩa tiếng việ t : tổ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

アリは土の中に巣を作ります。
ari ha tsuchi no naka ni su wo tsukuri masu
đàn kiến làm tổ trong lòng đất

これは雀の巣ですよ。
kore ha suzume no su desu yo
Đây là tổ của chim sẻ đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bac-sy là gì?

co-mat-o-khiem-ton-ngu-cua-i-ru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : houseki là gì? Nghĩa của từ 宝石 ほうせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook