từ điển việt nhật

huấn luyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ huấn luyệnhuấn luyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ huấn luyện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu huấn luyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ huấn luyện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ huấn luyện:

Trong tiếng Nhật huấn luyện có nghĩa là : 訓練 . Cách đọc : くんれん. Romaji : kunren

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学校で避難訓練がありました。
Gakkou de hinan kunren ga ari mashi ta.

Có huấn luyện lánh nạn tại trường học

私はは厳しく訓練された。
watakushi ha ha kibishiku kunren sa re ta
Tôi đã được huấn luyện một cách nghiêm khắc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thực phẩm:

Trong tiếng Nhật thực phẩm có nghĩa là : 食品 . Cách đọc : しょくひん. Romaji : shokuhin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

食品は日曜日にまとめて買います。
Shokuhin ha nichiyoubi ni matome te kai masu.

Thực phẩm tôi mua gộp hết vào ngày chủ nhật

明日はパーティーなので、食品をたくさん買った。
asu ha pa-ti- na node shokuhin wo takusan katta
Ngày mai là tiệc nên tôi đã mua rất nhiều thực phẩm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vật chất tiếng Nhật là gì?

thực sự tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : huấn luyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ huấn luyện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook