từ điển việt nhật

hương thơm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hương thơmhương thơm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hương thơm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hương thơm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hương thơm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hương thơm:

Trong tiếng Nhật hương thơm có nghĩa là : 香り . Cách đọc : かおり. Romaji : kaori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この花はいい香りがしますね。
Kono hana ha ii kaori ga shi masu ne.
Hoa này tỏa hương thơm nhỉ

この花の香りがいいね。
kono hana no kaori ga ii ne
Mùi hương của hoa này thơm nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ người già:

Trong tiếng Nhật người già có nghĩa là : 老人 . Cách đọc : ろうじん. Romaji : roujin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供が老人の手を引いて歩いていたの。
Kodomo ga roujin no te o hii te arui te i ta no.
Trẻ con kéo tay người già đi

日本は老人が高い分を占めます。
nihon ha roujin ga takai bun wo shime masu
Ở Nhật Bản thì người già chiếm phần cao.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trong phút chốc tiếng Nhật là gì?

ngày hôm đó tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hương thơm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hương thơm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook