hướng về phía tiếng Nhật là gì?

hướng về phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hướng về phíahướng về phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hướng về phía

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hướng về phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hướng về phía.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hướng về phía:

Trong tiếng Nhật hướng về phía có nghĩa là : 向ける . Cách đọc : むける. Romaji : mukeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は上司に怒りの目を向けたんだよ。
kare ha joushi ni ikari no me wo muke ta n da yo
Anh ấy hướng đôi mắt giận dữ về phía cấp trên

この言葉は彼らに向けますよ。
kono kotoba ha karera ni muke masu yo
Những lời này là nhắm tới họ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thời khắc:

Trong tiếng Nhật thời khắc có nghĩa là : 時刻 . Cách đọc : じこく. Romaji : jikoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ただ今の時刻は6時35分です。
tada ima no jikoku ha roku ji san jyuugofun bu desu
Thời khác của ngay lúc này là 6h 35 phút

正しい時刻を報告申し上げます。
tadashii jikoku wo houkoku moushiage masu
Tôi xin thông báo thời gian chính xác

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngược lại tiếng Nhật là gì?

cao nhất, tuyệt nhất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hướng về phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hướng về phía. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook