hữu hiệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hữu hiệu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hữu hiệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hữu hiệu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hữu hiệu:
Trong tiếng Nhật hữu hiệu có nghĩa là : 有効 . Cách đọc : ゆうこう. Romaji : yuukou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の免許は来年まで有効です。
watakushi no menkyo ha rainen made yuukou desu
Bằng lái của tôi có hiệu lực tới năm sau
このチケットがまだ有効です。
kono chiketto ga mada yuukou desu
Cái vé này vẫn còn hiệu lực.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tập trung:
Trong tiếng Nhật tập trung có nghĩa là : 集中 . Cách đọc : しゅうちゅう. Romaji : shuuchuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
勉強に集中しなさい。
benkyou ni shuuchuu shi nasai
Hãy tập trung vào việc học
仕事に集中してください。
shigoto ni shuuchuu shi te kudasai
Hãy tập trung vào công việc đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hữu hiệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hữu hiệu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook