hyaku là gì?

hyaku là gì? Nghĩa của từ 百 ひゃく trong tiếng Nhậthyaku là gì? Nghĩa của từ 百  ひゃく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyaku là gì? Nghĩa của từ 百 ひゃく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 百

Cách đọc : ひゃく. Romaji : hyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : một trăm

Ý nghĩa tiếng Anh : hundred

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の祖母は百才です。
Watashi no sobo ha hyaku sai desu.
Bà của tôi 100 tuổi

一から百まで九十九数があります
Ichi kara hyaku made kyuu juu kyuu suu ga ari masu
Từ 1 đến 100 thì có 99 số.

Xem thêm :
Từ vựng : 辺

Cách đọc : あたり. Romaji : atari

Ý nghĩa tiếng việ t : vùng

Ý nghĩa tiếng Anh : vicinity

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この辺は田んぼがたくさんあります。
Kono atari ha tanbo ga takusan ari masu.
Vùng này có nhiều đồng ruộng

この辺は安全じゃない辺です。
Kono atari ha anzen ja nai atari desu.
Khu vực này không phải là khu vực an toàn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mise là gì?

shimaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hyaku là gì? Nghĩa của từ 百 ひゃく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook