hyou là gì?
hyou là gì? Nghĩa của từ 表 ひょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyou là gì? Nghĩa của từ 表 ひょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 表
Cách đọc : ひょう. Romaji : hyou
Ý nghĩa tiếng việ t : danh sách, bảng biểu
Ý nghĩa tiếng Anh : table, list
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この表を見てください。
Kono hyou o mi te kudasai.
Hãy cho tôi xem bảng danh sách
時差表を見て、フランスの標準時を計算する。
Jisa hyou wo mite, Furansu no hyoujunji wo keisan suru.
Tôi nhìn vào bảng chênh lệch giờ rồi tính giờ tiêu chuẩn của Pháp.
Xem thêm :
Từ vựng : サイト
Cách đọc : サイト . Romaji : saito
Ý nghĩa tiếng việ t : trang web
Ý nghĩa tiếng Anh : website
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは医者のためのサイトです。
Kore ha isha no tame no saito desu.
Đây là trang dành cho bác sỹ
学校のサイトで申し込んでもいいですか。
Gakkou no saito de moushikonde mo ii desu ka.
Đăng ký trên trang web trường có được không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hyou là gì? Nghĩa của từ 表 ひょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook