hyoumen là gì?

hyoumen là gì? Nghĩa của từ 表面 ひょうめん trong tiếng Nhậthyoumen là gì? Nghĩa của từ 表面  ひょうめん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyoumen là gì? Nghĩa của từ 表面 ひょうめん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 表面

Cách đọc : ひょうめん. Romaji : hyoumen

Ý nghĩa tiếng việ t : bề mặt, bề ngoài

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

月の表面にはクレーターがたくさんあるね。
Tsuki no hyoumen ni ha kureta ga takusan aru ne.
Trên bề mặt của mặt trăng có nhiều chỗ lõm nhỉ

表面ではゴミが散らかっている。
hyoumen de ha gomi ga chirakatte iru
Rác bày la liệt trên bề mặt.

Xem thêm :
Từ vựng : 列

Cách đọc : れつ. Romaji : retsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng, dãy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

店の前に長い列ができていたね。
Mise no mae ni nagai retsu ga deki te i ta ne.
Trước cửa hàng đã có 1 hàng dài người đứng xếp hàng

人々は列になった。
hitobito ha retsu ni natta
Người người xếp thành hàng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguy-co là gì?

phuong-tien-truyen-thong-dai-chung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hyoumen là gì? Nghĩa của từ 表面 ひょうめん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook