từ điển nhật việt

icchi là gì? Nghĩa của từ 一致 いcち trong tiếng Nhậticchi là gì? Nghĩa của từ 一致  いcち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu icchi là gì? Nghĩa của từ 一致 いcち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 一致

Cách đọc : いcち. Romaji : icchi

Ý nghĩa tiếng việ t : nhất trí, thống nhất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆の意見が一致しました。Mina no iken ga icchi shi mashi ta.
Ý kiến của mọi người đã thống nhất

私たちの意見は一致しました。
watakushi tachi no iken ha icchi shi mashi ta
Ý kiến của chúng tôi đã thống nhất.

Xem thêm :
Từ vựng : 筆者

Cách đọc : ひっしゃ. Romaji : hissha

Ý nghĩa tiếng việ t : tác giả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

筆者の趣旨を考えてください。
Hissha no shushi wo kangae te kudasai.
Hãy cho tôi biết ý khái lược của tác giả

筆者が最も言いたいことは何ですか。
hissha ga mottomo ii tai koto ha nan desu ka
Điều tác giả muốn nói nhất là gì?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xanh-sam là gì?

lon-xon-au là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : icchi là gì? Nghĩa của từ 一致 いcち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook