từ điển nhật việt

idaku là gì? Nghĩa của từ 抱く いだく trong tiếng Nhậtidaku là gì? Nghĩa của từ 抱く  いだく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu idaku là gì? Nghĩa của từ 抱く いだく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 抱く

Cách đọc : いだく. Romaji : idaku

Ý nghĩa tiếng việ t : ôm ủ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

少年よ大志を抱け。
Shounen yo taishi wo idake.

Thiếu niên thì hãy ấp ủ chí lớn

大きい夢を抱いている。
ohkii yume wo dai te iru
Tôi đang ôm ấp ước mơ lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 理想

Cách đọc : りそう. Romaji : risou

Ý nghĩa tiếng việ t : lý tưởng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は高い理想をもっているの。
kare ha takai risou wo motu te iru no
Kare ha takai risou o motte iru no.
Anh ấy có lý tưởng lớn

私の理想の男性はハンサムな人です。
watashi no risou no dansei ha hansamu na hito desu
Người đàn ông lí tưởng của tôi là người đẹp trai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lang-nhang-dai-dang là gì?

co-hong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : idaku là gì? Nghĩa của từ 抱く いだく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook