từ điển nhật việt

ikioi là gì? Nghĩa của từ 勢い いきおい trong tiếng Nhậtikioi là gì? Nghĩa của từ 勢い  いきおい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ikioi là gì? Nghĩa của từ 勢い いきおい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 勢い

Cách đọc : いきおい. Romaji : ikioi

Ý nghĩa tiếng việ t : tinh thần, tràn trề sinh lực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのチームには勢いがありますね。
Sono chi-mu ni ha ikioi ga ari masu ne.
Đội đó tràn đầy sinh lực

若者は勢いがいっぱいです。
wakamono ha ikioi ga ippai desu
Người trẻ thì tràn trề sinh lực.

Xem thêm :
Từ vựng : 症状

Cách đọc : しょうじょう. Romaji : shoujou

Ý nghĩa tiếng việ t : bệnh tình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

医者に症状を説明したよ。
Isha ni shoujou o setsumei shi ta yo.
Tôi đã giải thích tình trạng bệnh cho bác sỹ

母の症状はよくなった。
haha no shoujou ha yoku natta
Bệnh tình của mẹ tôi tốt lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tinh-yeu-luyen-ai là gì?

duy-tri-ho-tro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ikioi là gì? Nghĩa của từ 勢い いきおい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook