từ điển nhật việt

Iku tiếng Nhật là gìIku tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Iku tiếng Nhật là gì

Chữ Hiragana của từ “iku” là : いく. Nó có thể là một trong những từ sau :

行く(いく、iku) : đi, di chuyển

Ví dụ :

日曜日は図書館に行きます。
Nichiyoubi ha toshokan ni ikimasu.
Vào Chủ Nhật, tôi đi đến thư viện

毎日私は学校へ行きます。
Mainichi watashi ha gakkou he ikimasu.
Tôi đi đến trường mỗi ngày

東京に行ったことがありますか。
Toukyou ni itta koto ga arimasu ka.
Cậu đã từng đi Tokyo chưa?

早く買い物に行ってください。
Hayaku kaimono ni itte kudasai.
Mau đi mua đồ nhanh đi.

往く(いく、iku) : đi tới một địa điểm mục đích có sẵn

Ví dụ :

学校へ往っている。
Gakkou he itteiru.
Tôi đang đi tới trường.

田中さんを探しているので今事務室に往く。
Tanaka san wo sagashiteiru node ima jimushitsu ni iku.
Vì tôi đang tìm anh Tanaka nên bây giờ tôi sẽ đi tới văn phòng.

先生が進めた本を読みたいから図書館に往った。
Sensei ga susumeta hon wo mitai kara toshokan ni itta.
Vì tôi muốn đọc sách thầy giáo giới thiệu nên tôi đã đi tới thư viện.

逝く(いく、iku) : chết, hi sinh

Ví dụ :

祖父は五年前逝った。
Sofu ha gonen mae itta.
Ông tôi đã mất 5 năm trước rồi.

夫が逝って3年も経った。
Otto ga itte san nen mo tatta.
Chồng tôi mất cũng đã qua 3 năm rồi.

戦争で逝った人は数えないほど多いです。
Sensou de itta hito ha kazoenai hodo ooi desu.
Số người mất trong chiến tranh nhiều đến mức không đếm được

二年前に、子供が川に転んで逝った。
Ninen maeni, kodomo ga kawa ni koronde itta.
Hai năm trước con tôi ngã xuống sống và chết.

あの人は病気にかかって逝った。
Ano hito ha byouki ni kakatte itta.
Người đó bị mắc bệnh rồi chết.

Xuất, ra

1 nghĩa nữa của iku là xuất, ra khi đạt đỉnh lúc quan hệ nam nữ. Trong các bộ phim người lớn của Nhật thường thấy từ này iku iku

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Iku tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *