từ điển việt nhật

Im lặng tiếng nhật là gìIm lặng tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Im lặng tiếng nhật là gì

1. Đây là một từ được rất nhiều người học tiếng Nhật hỏi. “Im lặng” trong tiếng Nhật là : 静か(な)(しずかな、shizuka na)

Ví dụ :

この街は静かですね。
Kono machi ha shizuka desu ne.
Thị trấn này yên lặng nhỉ.

静かにしなさい。
Shizuka ni shi nasai.
Hãy im lặng đi.

静かな所に住みたくない。
Shizuka na tokoro ni sumi takunai.
Tôi không muốn sống ở một nơi yên lặng.

先生が怒ってきて、クラス全員は静かになった。
Sensei ga okotte kite, kurasu zenin ha shizuka ni natta.
Thầy giáo nổi giận nên mọi người trong lớp im lặng.

2. Khi muốn diễn tả âm thanh im lặng phăng phắc, bạn có thể dùng từ tượng thanh シーンと (shi-n to)

Ví dụ :

歌手が舞台に出場して皆はシーンと静かになった。
Kashu ga butai ni shutsujou shite mina ha shi-n to shizuka ni natta.
Ca sĩ lên sân khấu nên mọi người im lặng phăng phắc.

3. 黙って、だまれ : trật tự, giữ im lặng

Ví dụ :

うるさい、黙ってください.
urusai, damatte kudasai
Ồn quá, im lặng đi !

Từ liên quan, từ đồng nghĩa

のどやか(な)(nodoyaka (na)): im lặng, yên lặng, tĩnh lặng.

Ví dụ :

私の古郷はのどやかなところです。
Watashi no kokyou ha nodoyaka na tokoro desu.
Quê hương tôi là một nơi im lặng.

静穏(せいおん、seion) : yên lặng, thanh bình

Ví dụ :

あの画家は静穏な晩年を送った。
Ano gaka ha seion na bannen wo okutta.
Nhà họa sĩ đó đã sống những năm cuối đời thanh bình.

静穏な生活がほしい。
Seion na seikatsu ga hoshii.
Tôi muốn cuộc sống thanh bình

静黙(せいもく、seimoku) : yên lặng, tĩnh lặng.

Ví dụ :

町の西の方は静黙な森があります。
Machi no nishi no hou ha seimoku na mori ga arimasu.
Hướng phía Tây thành phố có một khu rừng tĩnh lặng.

安穏(あんのん、annon) : yên tĩnh, không có gì xảy ra.

Ví dụ :

彼は一生安穏に生きていた。
Kare ha isshou annon ni ikiteita.
Anh ấy sống một cuộc đời yên lặng.

Bạn tên là gì tiếng Nhật là gì?

Rút tiền tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Im lặng tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *