từ điển nhật việt

imamade là gì? Nghĩa của từ 今まで いままで trong tiếng Nhậtimamade là gì? Nghĩa của từ 今まで  いままで trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu imamade là gì? Nghĩa của từ 今まで いままで trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 今まで

Cách đọc : いままで. Romaji : imamade

Ý nghĩa tiếng việ t : cho tới bây giờ

Ý nghĩa tiếng Anh : until now

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今までどこにいたのですか。
Ima made doko ni i ta no desu ka.
Cậu ở đầu từ đó tới giờ

今まで彼女のことについてどう思うの。
ima made kanojo no koto nitsuite dou omou no
Cho đến bây giờ cậu nghĩ thế nào về cô ta?

Xem thêm :
Từ vựng : 切符

Cách đọc : きっぷ. Romaji : kippu

Ý nghĩa tiếng việ t : vé

Ý nghĩa tiếng Anh : ticket

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京までの切符を買った。
Toukyou made no kippu o katta.
Tôi đã mua vé tới Tokyo

その電車の切符は売り切れました。
sono densha no kippu ha urikire mashi ta
Vé của chuyến tàu đó đã hết rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gomu là gì?

shoushou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : imamade là gì? Nghĩa của từ 今まで いままで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook