từ điển nhật việt

ime-zi là gì? Nghĩa của từ イメージ いめ-じ trong tiếng Nhậtime-zi là gì? Nghĩa của từ イメージ  いめ-じ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ime-zi là gì? Nghĩa của từ イメージ いめ-じ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : イメージ

Cách đọc : いめ-じ. Romaji : ime-zi

Ý nghĩa tiếng việ t : hình ảnh, ấn tượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼には清潔なイメージがあるね。
kare ni ha seiketsu na ime-ji ga aru ne
Anh ấy mang một hình tượng trong sáng

このイメージは美しい。
kono ime-ji ha utsukushii
Hình ảnh này đẹp.

Xem thêm :
Từ vựng : トップ

Cách đọc : とっぷ. Romaji : toppu

Ý nghĩa tiếng việ t : đứng đầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はトップの成績で合格しました。
kare ha toppu no seiseki de goukaku shi mashi ta
Anh ấy đã tốt hiệp với thành tích hàng đầu

アメリカは経済発展する国の中にトップだ。
amerika ha keizai hatten suru kuni no naka ni toppu da
Nước Mỹ đứng đầu trong các nước có kinh tế phát triển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thue là gì?

thay-doi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ime-zi là gì? Nghĩa của từ イメージ いめ-じ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook