imouto là gì? Nghĩa của từ 妹 いもうと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu imouto là gì? Nghĩa của từ 妹 いもうと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 妹
Cách đọc : いもうと. Romaji : imouto
Ý nghĩa tiếng việ t : em gái tôi
Ý nghĩa tiếng Anh : younger sister
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
妹は漫画が好きです。
Imouto ha manga ga suki desu.
Em gái tôi thích truyện tranh
妹は大学を卒業した。
Imouto ha daigaku wo sotsugyou shi ta.
Em gái tôi đã tốt nghiệp đại học.
Xem thêm :
Từ vựng : 冷たい
Cách đọc : つめたい. Romaji : tsumetai
Ý nghĩa tiếng việ t : lạnh
Ý nghĩa tiếng Anh : cold (to touch)
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冷たい飲み物をください。
Tsumetai nomimono o kudasai.
Hãy cho tôi đồ uống lạnh
冷たい水を飲むな。
Tsumetai mizu o nomu na.
Đừng có uống nước lạnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : imouto là gì? Nghĩa của từ 妹 いもうと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook