insatsu là gì? Nghĩa của từ 印刷 いんさつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu insatsu là gì? Nghĩa của từ 印刷 いんさつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 印刷
Cách đọc : いんさつ. Romaji : insatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : sự in ấn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
年賀状を印刷したの。
Nengajou wo insatsu shi ta no.
Cậu đã in thiệp mừng năm mới chưa
この絵を印刷するつもりだ。
kono e wo insatsu suru tsumori da
Tôi định in bức tranh này.
Xem thêm :
Từ vựng : 一致
Cách đọc : いcち. Romaji : icchi
Ý nghĩa tiếng việ t : nhất trí, thống nhất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
皆の意見が一致しました。Mina no iken ga icchi shi mashi ta.
Ý kiến của mọi người đã thống nhất
私たちの意見は一致しました。
watakushi tachi no iken ha icchi shi mashi ta
Ý kiến của chúng tôi đã thống nhất.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : insatsu là gì? Nghĩa của từ 印刷 いんさつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook