từ điển nhật việt

inshou là gì? Nghĩa của từ 印象 いんしょう trong tiếng Nhậtinshou là gì? Nghĩa của từ 印象  いんしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu inshou là gì? Nghĩa của từ 印象 いんしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 印象

Cách đọc : いんしょう. Romaji : inshou

Ý nghĩa tiếng việ t : ấn tượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼から良い印象を受けたわ。
kare kara yoi inshou wo uke ta wa
Chúng tôi đã có ấn tượng tốt về anh ấy

いい印象を残したい。
ii inshou wo nokoshi tai
Tôi muốn để lại ấn tượng tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 権利

Cách đọc : けんり. Romaji : kenri

Ý nghĩa tiếng việ t : quyền lợi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちには知る権利があります。
watakushi tachi ni ha shiru kenri ga ari masu
Chúng tôi có quyền được biết

この条件にサインをすると、大きい権利があります。
kono jouken ni sain wo suru to ookii kenri ga ari masu
Hễ kí tên vào điều kiện này thì sẽ có quyền lợi lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoc-tap là gì?

phat-trien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : inshou là gì? Nghĩa của từ 印象 いんしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook