từ điển nhật việt

inu là gì? Nghĩa của từ 犬 いぬ trong tiếng Nhậtinu là gì? Nghĩa của từ 犬  いぬ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu inu là gì? Nghĩa của từ 犬 いぬ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 犬

Cách đọc : いぬ. Romaji : inu

Ý nghĩa tiếng việ t : chó

Ý nghĩa tiếng Anh : dog

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

隣の家には犬がいます。
Tonari no ie ni ha inu ga imasu.

Nhà bên cạnh có con chó

犬が飼いたいです。
Inu ga kaitai desu.
Tôi muốn nuôi chó.

Xem thêm :
Từ vựng : 返事

Cách đọc : へんじ. Romaji : henji

Ý nghĩa tiếng việ t : trả lời

Ý nghĩa tiếng Anh : view, perspective

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

手紙の返事を出しました。
Tegami no henji o dashi mashi ta.
Tôi đã trả lời bức thư rồi

手紙を読んだ後、返事しなさい。
Tegami o yon da nochi, henji shinasai.
Sau khi đọc thư thì hãy trả lời.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mata là gì?

nenkan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : inu là gì? Nghĩa của từ 犬 いぬ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook