itami là gì?

itami là gì? Nghĩa của từ 痛み いたみ trong tiếng Nhậtitami là gì? Nghĩa của từ 痛み  いたみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu itami là gì? Nghĩa của từ 痛み いたみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 痛み

Cách đọc : いたみ. Romaji : itami

Ý nghĩa tiếng việ t : đau

Ý nghĩa tiếng Anh : pain, ache

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

背中に痛みがあります。
Senaka ni itami ga ari masu.
Trên vai có chỗ đau

おなかが痛む。
Onaka ga itamu
Tôi đau bụng

Xem thêm :
Từ vựng : 誤解

Cách đọc : ごかい. Romaji : gokai

Ý nghĩa tiếng việ t : hiểu lầm

Ý nghĩa tiếng Anh : misunderstanding

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の気持ちを誤解しているんじゃない!
Watashi no kimochi o gokai shi te iru n ja nai!
Không phải là anh đã hiểu nhầm tình cảm của tôi rồi sao

すみません、誤解したことがあって…
Sumimasen, gokai shita koto ga atte…
Xin lỗi, tôi có điều hiểu nhầm…

Từ vựng tiếng Nhật khác :

monku là gì?

oubei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : itami là gì? Nghĩa của từ 痛み いたみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook