itamu là gì?

itamu là gì? Nghĩa của từ 痛む いたむ trong tiếng Nhậtitamu là gì? Nghĩa của từ 痛む  いたむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu itamu là gì? Nghĩa của từ 痛む いたむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 痛む

Cách đọc : いたむ. Romaji : itamu

Ý nghĩa tiếng việ t : đau, đau đớn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

虫歯がずきずき痛みます。
mushiba ga zukizuki itami masu
cái răng sâu của tôi đau rưng rức

頭が痛んでいる。
atama ga itan de iru
Đầu tôi đang đau.

Xem thêm :
Từ vựng : 頭痛

Cách đọc : ずつう. Romaji : zutsuu

Ý nghĩa tiếng việ t : đau đầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は頭痛がします。
kyou ha zutsuu ga shi masu
hôm nay tôi bị đau đầu

仕事をしすぎて頭痛がした。
shigoto wo shi sugi te zutsuu ga shi ta
Làm việc nhiều nên tôi bị đau đầu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dat-den là gì?

doc-lap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : itamu là gì? Nghĩa của từ 痛む いたむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook