từ điển nhật việt

ito là gì? Nghĩa của từ 糸 いと trong tiếng Nhậtito là gì? Nghĩa của từ 糸  いと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ito là gì? Nghĩa của từ 糸 いと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 糸

Cách đọc : いと. Romaji : ito

Ý nghĩa tiếng việ t : sợi chỉ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は糸を針に通した。
haha ha ito wo hari ni tohshi ta
Mẹ tôi xâu sợi chỉ qua chiếc kim

糸が細いです。
ito ga hosoi desu
Sợi chỉ thì mỏng.

Xem thêm :
Từ vựng : 売り場

Cách đọc : うりば. Romaji : uriba

Ý nghĩa tiếng việ t : quầy bán hàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

くつ売り場はどこですか。
kutsu uriba ha doko desu ka
Quầy bán giày ở đâu ạ

ネクタイの売り場はどこですか。
nekutai no uriba ha doko desu ka
Quầy bán cà vạt ở đâu vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hieu-truong là gì?

kien-tap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ito là gì? Nghĩa của từ 糸 いと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook