từ điển nhật việt

itsutsu là gì? Nghĩa của từ 五つ いつつ trong tiếng Nhậtitsutsu là gì? Nghĩa của từ 五つ  いつつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu itsutsu là gì? Nghĩa của từ 五つ いつつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 五つ

Cách đọc : いつつ. Romaji : itsutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : năm cái

Ý nghĩa tiếng Anh : five (things)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

桃を五つください。
Momo wo itsutsu kudasai.
Hãy cho tôi 5 quả đào

りんごを五つ準備してください。
Ringo o itsutsu junbi shi te kudasai.
Hãy chuẩn bị năm quả táo.

Xem thêm :
Từ vựng : 目

Cách đọc : め. Romaji : me

Ý nghĩa tiếng việ t : mắt

Ý nghĩa tiếng Anh : eye

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は青い目をしています。
Kanojo ha aoi me o shi te i masu.
Cô ấy có đôi mắt xanh

目がかゆくてたまらない。
Me ga kayuku te tamaranai.
Tôi ngứa mắt không chịu được.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yattsu là gì?

tomeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : itsutsu là gì? Nghĩa của từ 五つ いつつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook