từ điển nhật việt

izen là gì? Nghĩa của từ 以前 いぜん trong tiếng Nhậtizen là gì? Nghĩa của từ 以前  いぜん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu izen là gì? Nghĩa của từ 以前 いぜん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 以前

Cách đọc : いぜん. Romaji : izen

Ý nghĩa tiếng việ t : trước kia

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

以前彼はこの町に住んでいたんだ。
izen kare ha kono machi ni sun de i ta n da
Trước đây anh ấy đã sống tại thành phố này

以前、彼女は優しい人だ。
izen kanojo ha yasashii hito da
Trước đây thì cô ấy là người dịu dàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 専門

Cách đọc : せんもん. Romaji : senmon

Ý nghĩa tiếng việ t : chuyên môn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

法律は私の専門です。
houritsu ha watakushi no semmon desu
Luật là chuyên môn của tôi

彼の専門は経済です。
kare no semmon ha keizai desu
Chuyên môn của anh ấy là kinh tế.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phat-bieu-khiem-ton-ngu là gì?

hanh-dong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : izen là gì? Nghĩa của từ 以前 いぜん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook