từ điển nhật việt

iziwaru là gì? Nghĩa của từ 意地悪 いじわる trong tiếng Nhậtiziwaru là gì? Nghĩa của từ 意地悪  いじわる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iziwaru là gì? Nghĩa của từ 意地悪 いじわる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 意地悪

Cách đọc : いじわる. Romaji : iziwaru

Ý nghĩa tiếng việ t : xấu bụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は時々意地悪な質問をする。
kare ha tokidoki ijiwaru na shitsumon wo suru
Anh ấy đôi khi cũng đặt các câu hỏi với ý xấu

昔話では意地悪おじいさんが運が悪い。
mukashibanashi de ha ijiwaru ojiisan ga un ga warui
Trong câu truyện cổ tích xưa thì ông già xấu bụng thường có vận xấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 生意気

Cách đọc : なまいき. Romaji : namaiki

Ý nghĩa tiếng việ t : xấc láo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの子は生意気だと思います。
ano ko ha namaiki da to omoi masu
Đứa trẻ đó thật là xấc xược

生意気な態度をとるな。
namaiki na taido wo toru na
Đừng có tỏ thái độ xấc láo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khan-trai-giuong là gì?

chao-ran là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iziwaru là gì? Nghĩa của từ 意地悪 いじわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook