từ điển nhật việt

izumi là gì? Nghĩa của từ 泉 いずみ trong tiếng Nhậtizumi là gì? Nghĩa của từ 泉  いずみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu izumi là gì? Nghĩa của từ 泉 いずみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 泉

Cách đọc : いずみ. Romaji : izumi

Ý nghĩa tiếng việ t : suối

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

森の中にきれいな泉があるの。
mori no naka ni kirei na izumi ga aru no
Trong rừng có dòng suối sạch đẹp

この泉の水が透き通った。
kono izumi no mizu ga sukitootta
Nước suối này trong suốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 冒険

Cách đọc : ぼうけん. Romaji : bouken

Ý nghĩa tiếng việ t : mạo hiểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昔の子供たちは冒険小説をよく読みました。
mukashi no kodomo tachi ha bouken shousetsu wo yoku yomi mashi ta
Bọn trẻ ngày xưa thường đọc tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm

これのためだけで命を冒険しないでください。
kore no tame dake de inochi wo bouken shi nai de kudasai
Chỉ vì cái này thì không được mạo hiểm mạng sống.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gio-Bac là gì?

con-tom là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : izumi là gì? Nghĩa của từ 泉 いずみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook