từ điển nhật việt

ja-nirisuto là gì? Nghĩa của từ ジャーナリスト じゃ-にりすと trong tiếng Nhậtja-nirisuto là gì? Nghĩa của từ ジャーナリスト  じゃ-にりすと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ja-nirisuto là gì? Nghĩa của từ ジャーナリスト じゃ-にりすと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ジャーナリスト

Cách đọc : じゃ-にりすと. Romaji : ja-nirisuto

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà báo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は有能なジャーナリストだ。
kanojo ha yuunou na ja-narisuto da
Cô ấy là nhà báo giỏi

ジャーナリストになりたい。
janarisuto ni nari tai
Tôi muốn thành nhà báo.

Xem thêm :
Từ vựng : せめて

Cách đọc : せめて. Romaji : semete

Ý nghĩa tiếng việ t : ít nhất, tối thiểu là

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

せめてこれだけは約束してください。
semete kore dake ha yakusoku shi te kudasai
Ít nhấthãy hứa với tôi điều này

せめて行ってくださいね。
semete itte kudasai ne
Tối thiểu thì hãy đi nhé.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thit-ran là gì?

hanh-huong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ja-nirisuto là gì? Nghĩa của từ ジャーナリスト じゃ-にりすと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook