jikkou là gì?

jikkou là gì? Nghĩa của từ 実行 じっこう trong tiếng Nhậtjikkou là gì? Nghĩa của từ 実行  じっこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jikkou là gì? Nghĩa của từ 実行 じっこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 実行

Cách đọc : じっこう. Romaji : jikkou

Ý nghĩa tiếng việ t : thực hiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその計画を実行した。
kare ha sono keikaku wo jikkou shi ta
Anh ấy đã thực hiện kế hoạch đó

私の考えたばかりの提案を実行したい。
watakushi no kangae ta bakari no teian wo jikkou shi tai
Tôi muốn thực hiện dự án mà tôi mới nghĩ tới.

Xem thêm :
Từ vựng : 組織

Cách đọc : そしき. Romaji : soshiki

Ý nghĩa tiếng việ t : tổ chức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はある組織のリーダーだ。
kare ha aru soshiki no ri-da- da
Anh ấy là lãnh đạo của 1 tổ chức

UNESCOは世界での一番大きい組織だ。
UNESCO ha sekai de no ichiban ookii soshiki da
UNESCO là tổ chức lớn nhất thế giới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bat-giu là gì?

muc-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jikkou là gì? Nghĩa của từ 実行 じっこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook