từ điển nhật việt

jinbutsu là gì? Nghĩa của từ 人物 じんぶつ trong tiếng Nhậtjinbutsu là gì? Nghĩa của từ 人物  じんぶつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jinbutsu là gì? Nghĩa của từ 人物 じんぶつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人物

Cách đọc : じんぶつ. Romaji : jinbutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân vật

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は会社の重要な人物です。
kare ha gaisha no juuyou na jinbutsu desu
Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty

この話の主な人物がとても個性です。
kono hanashi no omo na jinbutsu ga totemo kosei desu
Nhân vật chính trong câu chuyện này rất cá tính.

Xem thêm :
Từ vựng : 触れる

Cách đọc : ふれる. Romaji : fureru

Ý nghĩa tiếng việ t : sờ, chạm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

手と手が触れてどきどきしたよ。
te to te ga fure te dokidoki shi ta yo
Tay chạm tay, tim đập thình thịch

現物に触れないでください。
gembutsu ni fure nai de kudasai
Đừng chạm vào hiện vật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ki-niem là gì?

vai-tro-vai-dien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jinbutsu là gì? Nghĩa của từ 人物 じんぶつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook